Xe Hyundai là một trong những hãng xe nổi tiếng bởi thiết kế thời trang, nhiều công nghệ tiên tiến và được nâng cấp liên tục để chiều lòng khách hàng. Với lợi thế từ sự đa dạng các phiên bản mới mà giá cả lại khá hợp lý, Hyundai đã thành công trong lĩnh vực ô tô chiếm vị trí số một thị trường Hàn Quốc, thứ hai châu Á và đứng thứ tư trên thế giới hiện nay. Và hãy cùng tạp chí xe hơi tìm hiểu chi tiết về mẫu xe này qua bài viết sau đây nhé.
Nội dung bài viết
Xe Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 là mẫu xe nằm trong phân khúc 4 chỗ hạng A. Phiên bản i10 sở hữu cho mình rất nhiều điểm mới so với thế hệ tiền nhiệm. Lần này phải nói đến sự thiết kế, cho ra một mẫu xe đô thị đậm chất thể thao kết hợp cùng màu xe cá tính phá cách vô cùng bắt mắt của Hyundai i10.
Giá xe
Hyundai Grand i10 thế hệ mới mang đến cho thị trường Việt Nam 06 phiên bản khác nhau, Có 2 tùy chọn kiểu dáng Hatchback và Sedan với mức giá chỉ từ 360 đến 455 triệu đồng. Giá xe Hyundai Grand i10 lăn bánh chưa bao gồm khuyến mãi 1/2024. Nhìn chung, với mức giá này khá mềm trong phân khúc, phù hợp với nhiều nhóm khách hàng khác nhau.
Bảng giá cụ thể cho từng phiên bản của Hyundai Grand i10, khách hàng có thể tham khảo:
Hyundai Grand i10 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
1.2MT Tiêu chuẩn hatchback | 360 triệu | 404 triệu | 400 triệu | 381 triệu |
1.2MT hatchback | 405 triệu | 451 triệu | 447 triệu | 428 triệu |
1.2AT hatchback | 435 triệu | 483 triệu | 479 triệu | 460 triệu |
1.2MT Tiêu chuẩn sedan | 380 triệu | 425 triệu | 421 triệu | 402 triệu |
1.2MT sedan | 425 triệu | 473 triệu | 468 triệu | 449 triệu |
1.2AT sedan | 455 triệu | 504 triệu | 500 triệu | 481 triệu |
Kích thước
Kích thước i10 | Hatchback | Sedan |
Dài x rộng x cao (mm) | 3.850 x 1.680 x 1.520 | 3.995 x 1.680 x 1.520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | 2.450 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | 157 |
Hai bản Hatchback và Sedan của Hyundai i10 đều có kích thước lớn nhất phân khúc. Sở hữu bề ngoài trông cường tráng hơn và bên trong khá rộng rãi và thông thoáng.
Động cơ, hộp số
Hyundai Grand i10 mang trong mình động cơ Kappa 1.2L MPi được hiệu chỉnh cho ra công suất là 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút và Momen xoắn cực đại là 114Nm tại 4.000 vòng/phút kết hợp với số sàn 5 cấp. Động cơ này cho ra khả năng tăng tốc mạnh mẽ, mang đến trải nghiệm thú vị cho cả người lái và người ngồi.
Đánh giá an toàn
Hyundai Grand i10 có sự nâng cấp đáng kể cho hệ thống an toàn:
- Trang bị 2 túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử
- Tính năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Trang bị cân bằng điện tử
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Tính năng cảm biến áp suất lốp
- Trang bị cảm biến lùi và camera lùi
Có thể thấy dòng xe Hyundai Grand i10 này có sự góp mặt của rất nhiều công nghệ hỗ trợ lái, đảm bảo an toàn cho người lái. Đây được xem là những điểm sáng giúp i10 dễ dàng chinh phục khách hàng hơn.
Nội thất, ngoại thất
Hyundai Grand i10 thiết kế diện mạo biến hình trở nên sắc sảo và cá tính hơn. I10 luôn mang trong mình dáng vẻ trẻ trung, thanh lịch rất riêng của nhà Hyundai. Sở hữu 5 màu sắc đa dạng sự tùy chọn bao gồm: trắng, vàng cát, xanh dương, đỏ tươi và bạc.
Nội thất Hyundai Grand i10 sử dụng hai tone màu: đen và đỏ khá trẻ trung và thể thao. Phần taplo và ốp cửa sử dụng chất liệu là nhựa tô điểm thêm họa tiết hình học 3D tạo ấn tượng cho khoang nội thất mang lại cảm giác sang trọng hơn.
Xe Hyundai Accent 2024
Hyundai Accent là chiếc xe sedan hạng B thu hút được nhiều sự quan tâm của người dùng nhờ kiểu dáng và giá cả cạnh tranh trong phân khúc trên thị trường.
Giá xe
Tại Việt Nam, Hyundai Accent 2024 thế hệ mới với 04 phiên bản khác nhau, giá xe niêm yết được nhà sản xuất công bố dao động chỉ từ 426 – 542 triệu đồng cho từng phiên bản khác nhau. Mẫu xe này đã thành công thu về lượng fan lớn khi đưa ra mức giá rẻ nhất trong phân khúc, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng hiện nay.
Dưới đây là chi tiết bảng giá xe Hyundai Accent 2024 niêm yết và lăn bánh trong tháng 1/2024 như sau:
Hyundai Accent | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
1.4 MT tiêu chuẩn | 426 triệu | 480 triệu | 476 triệu | 457 triệu |
1.4 MT | 472 triệu | 530 triệu | 525 triệu | 506 triệu |
1.4 AT | 501 triệu | 561 triệu | 556 triệu | 537 triệu |
1.4 AT đặc biệt | 542 triệu | 605 triệu | 600 triệu | 581 triệu |
Kích thước
Hyundai Accent có chiều dài 4.440 mm, chiều rộng là 1.729 mm và chiều cao 1.470 mm, sở hữu chiều dài trục cơ sở lên tới 2.600 mm. Accent sở hữu kích thước dài và rộng nổi bật hẳn so với các phiên bản tiền nhiệm.
Kích thước Hyundai Accent | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Động cơ, hộp số
Hyundai Accent sử dụng động cơ Kappa 1.4 MPI cho ra công suất tối đa là 100 mã lực với mô men xoắn tối đa là 132 Nm kết hợp cùng hộp số sàn/tự động 6 cấp. Động cơ này khá ổn định, giúp Hyundai Accent có thể đáp ứng ổn hầu hết các tình huống vận hành thông thường.
Đánh giá an toàn
Hệ thống trang bị an toàn Hyundai Accent được bổ sung rất nhiều ở thế hệ mới này, các trang bị nổi bật có thể kể đến như :
- Phân bổ lực phanh điện tử
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Tính năng hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Trang bị camera lùi và cảm biến lùi
- Hệ thống cân bằng điện tử
Và một số tính năng an toàn khác như: chức năng kiểm soát lực kéo, hỗ trợ ổn định chống trượt thân xe…
Đối với phiên bản 1.4 MT và 1.4 AT sẽ được trang bị 2 túi khí, và phiên bản 1.4 AT trang bị đặc biệt với 6 túi khí.
Nội thất, ngoại thất
Hyundai Accent sở hữu ngoại hình trông thể thao và hiện đại hơn. Sở hữu dáng vẻ vô cùng mạnh mẽ, phóng khoáng nổi trội với các thiết kế cao cấp, sang trọng. Accent hiện đang có 6 màu bao gồm: trắng, bạc, đỏ, vàng cát, ghi vàng và đen.
Thiết kế nội thất tinh tế và tiện nghi hơn, một số tính năng tiện ích được trang bị trên Hyundai Accent như: hệ thống điều hòa tự động với cửa gió điều hòa tại hàng ghế sau, trang bị ngăn chứa đồ tích hợp làm mát, thiết kế gương chiếu hậu chống chói hiện đại, có cửa sổ trời (áp dụng trên bản cao cấp nhất), kính tự động 1 chạm cho cửa ghế lái, Hyundai Accent còn hệ thống âm thanh 6 loa.
Xe Hyundai Elantra 2024
Hyundai Elantra là mẫu sedan cỡ C nâng cấp thiết kế, xe bổ sung trang bị và tính năng an toàn.
Giá xe
Bảng giá xe ô tô Hyundai Elantra mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP. HCM | Hà Nội | Các tỉnh khác | |||
Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn | 599 | 584 | 635 | 641 | 616 |
Elantra 1.6 AT Đặc biệt | 669 | 650 | 704 | 711 | 685 |
Elantra 2.0 AT Cao cấp | 729 | 714 | 772 | 779 | 753 |
Elantra N Line | 799 | 775 | 836 | 843 | 817 |
Kích thước
Hyundai Elantra sở hữu kích thước tổng thể Dài x rộng x cao(mm) lần lượt là 4.765 x 1.825 x 1.440mm, chiều dài cơ sở đạt 2.720mm. Khoảng sáng gầm xe 150mm.
Động cơ, hộp số
Elantra sử dụng 3 động cơ tùy chọn như sau:
- Động cơ xăng 1.6L công suất cực đại là 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút và mô men xoắn cực đại là 155Nm tại 4.850 vòng/phút kết hợp cùng hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp.
- Động cơ thứ hai là xăng 2.0L sản sinh ra công suất cực đại 156 mã lực tại 6.300 vòng/phút và mô men xoắn cực đại là 196 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ cuối cùng là xăng 1.6L Turbo T-Gdi với công suất cực đại 204 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại là 265Nm tại 1.500 – 4.500 vòng/phút kết hợp hộp số ly hợp kép 7 cấp.
Với việc sử dụng khối động cơ Smartstream 1.6 T-GDI trên thế hệ mới của bản N-line giúp xe tối đa hóa hoạt động, cho ra khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn trong quá trình vận hành. Động cơ này giúp xe di chuyển dễ dàng trên các cung đường xấu, khả năng hỗ trợ người lái chủ động hơn ở mọi địa hình.
Đánh giá an toàn
Hyundai Elantra sở hữu nhiều tính năng an toàn thông minh tiêu biểu như: trang bị túi khí, hệ thống phanh ABS, EBD, BA hay cân bằng điện tử, hệ thống cảm biến trước/sau và tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)… Đặc biệt các phiên bản 1.6 đặc biệt trở lên sẽ được trang bị hệ thống 6 túi khí.
Nội thất, ngoại thất
Hyundai Elantra được thiết kế theo hướng thể thao gợi cảm. Elantra mang kiểu dáng của một mẫu xe Coupe toát lên vẻ nam tính và năng động khá khác biệt so với thế hệ xe trước. Elantra được sản xuất 6 màu sắc: xám kim loại, xanh dương, đen, đỏ, ghi vàng và trắng.
Nội thất Hyundai Elantra được cải tiến hầu như toàn bộ. Không gian bên trong cabin tân tiến cao cấp hơn. Nội thất được làm từ chất liệu da kết hợp cùng kim loại cao cấp. Xe có sử dụng khung gầm K3 thế hệ mới nên trọng lượng xe nhẹ hơn.
Xe Hyundai Creta 2024
Hyundai Creta là mẫu xe thuộc phân khúc SUV cỡ B trên thị trường Việt Nam. mẫu Hyundai Creta đã có 3 phiên bản bao gồm là: Tiêu chuẩn, đặc biệt và cao cấp.
Giá xe
Dòng xe Creta bán ra với mức giá niêm yết lần lượt là 640 triệu đồng cho bản 1.5 Tiêu chuẩn, 690 triệu đồng cho bản 1.5 Đặc biệt và 740 triệu đồng cho bản 1.5 Cao cấp. Với mức giá trên cho thấy Hyundai Creta vô cùng cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc như: Kia Seltos, Honda HRV…
Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Creta chính hãng của các hạng xe cụ thể như sau:
Hyundai Creta | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
1.5 Tiêu chuẩn | 640 triệu | 701 triệu | 694 triệu | 675 triệu |
1.5 Đặc biệt | 690 triệu | 754 triệu | 747 triệu | 728 triệu |
1.5 Cao cấp | 740 triệu | 807 triệu | 799 triệu | 780 triệu |
Kích thước
Hyundai Creta sở hữu kích thước DxRxC lần lượt là 4.315x 1.790x 1.660 (mm), với chiều dài cơ sở là 2.610 mm và khoảng sáng gầm xe đạt 200 mm.
Động cơ, hộp số
Hyundai Creta được nhà sản xuất trang bị động cơ xăng mang tên SmartStream 1.5L là công nghệ động cơ mới nhất của Hyundai, cho công suất tối đa 115 cho mã lực tại 6.300 vòng/phút và mô men xoắn tối đa là 144 Nm tại 4.500 vòng/phút, cùng hộp số được sử dụng là loại hộp số tự động vô cấp IVT. Nhờ sự mượt mà của động cơ sẽ làm cho bạn cảm thấy hài lòng.
Đánh giá an toàn
Hyundai Creta ghi điểm cộng lớn cho tệp khách hàng mua xe với các hệ thống an toàn, sử dụng công nghệ hiện đại, điển hình là 4 tính năng chính nâng cao ở Hyundai SmartSense bản cao cấp bao gồm: Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ, hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù, hỗ trợ giữ làn đường và hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau.
Bên cạnh đó, Hyundai Creta 2024 còn có những tính năng an toàn khác như: Hệ thống trang bị 2-6 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, tính năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp…
Nội thất, ngoại thất
Ngoại thất xe Creta được đánh giá cao bởi chiếc xe mang một thân hình vô cùng trẻ trung và hiện đại. Với vẻ bề ngoài mang hướng thể thao độc đáo, có một chút lịch lãm và sang trọng, Creta 2024 đã chiếm trọn ánh nhìn của mọi người khi xe lăn bánh. Hyundai Creta 2024 có 06 màu ngoại thất tiêu chuẩn bao gồm: Đỏ, Trắng, Bạc, Xanh dương, Đen, Xám. Với phiên bản cao cấp có thêm lựa chọn thêm 2 màu ngoại thất (2 tone kết hợp).
Nội thất xe Hyundai Creta thiết kế tương đối khoa học, trang bị các hệ thống tiện nghi, các vật liệu sử dụng chủ yếu là nhựa nhưng nhờ sự chăm chút tỉ mỉ tinh tế tạo cho khách hàng cái nhìn sang trọng về xe. Nổi bật ở phần khoang cabin sử dụng tone màu nội thất đen làm chủ đạo tạo ấn tượng cao cấp, sạch sẽ.
Xe Hyundai Kona 2024
Hyundai Kona là một trong những mẫu xe SUV-B cỡ nhỏ rất được ưa chuộng trên thị trường Việt Nam. Hiện nay, Kona 2023 cho ra rất nhiều phiên bản động cơ đa dạng mà lại có giá cả phải chăng nên khách hàng có thể thoải mái lựa chọn những mẫu xe phù hợp có thể đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng.
Giá xe
Dòng xe Hyundai Kona với mức giá niêm yết lần lượt là 2.0AT Tiêu Chuẩn (636 triệu đồng), 2.0AT Đặc Biệt (699 triệu đồng), 1.6 Turbo (750 triệu đồng). Mức giá mà hãng đưa ra đối với các phiên bản cũng khá hấp dẫn nhất trong phân khúc trên so với các đối thủ của mình.
Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Kona chính hãng của các hạng xe cụ thể như sau:
Hyundai Kona | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
2.0AT Tiêu chuẩn | 636 triệu | 744 triệu | 731 triệu | 712 triệu |
2.0AT Đặc biệt | 699 triệu | 815 triệu | 801 triệu | 782 triệu |
1.6 Turbo | 750 triệu | 873 triệu | 858 triệu | 839 triệu |
Kích thước
Hyundai Kona 2023 sở hữu kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 4165 x 1800 x 1565 (mm). Chiều dài cơ sở 2600 (mm), có khoảng sáng gầm 170mm. Kích thước này được đánh giá khá phù hợp với một mẫu Crossover cỡ nhỏ mang đến khoảng không gian rộng rãi, thoải mái dành cho khách hàng.
Kích thước Kona | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Động cơ, hộp số
Hyundai Kona sở hữu 2 động cơ mạnh mẽ: động cơ xăng Nu 2.0 MPI với công suất cực đại 149 mã lực và mô men xoắn là 180Nm kết hợp với hộp số tự động 6 cấp. Thứ hai là động cơ xăng 1.6T-GDI Turbo cho ra công suất cực đại là 177 mã lực và mô men xoắn 265Nm kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp.
Đánh giá an toàn
Để đảm bảo sự an toàn cho khách hàng, Hyundai Kona đã trang bị gói an toàn Smart Sense Active Safety (SSAS) hiện đại bao gồm các tính năng công nghệ thông minh như: Hệ thống cảnh báo điểm mù, tính năng chống bó cứng phanh ABS, trang bị cân bằng điện tử ECS, hệ thống hỗ trợ giữ làn đường, tính năng kiểm soát lực kéo, hệ thống khởi hành ngang dốc và trang bị camera lùi…
Nội thất, ngoại thất
Hyundai Kona trang bị ngoại thất khá hiện đại, sở hữu cho mình vẻ ngoài thể thao, năng động hơn với một loạt thiết kế cải tân độc đáo. Xe được sản xuất với 8 phiên bản màu bao gồm: trắng, bạc, đen, vàng cát, vàng chanh, đỏ tươi, xanh dương và cam.
Kona cũng có một vài sự đổi mới về mặt thiết kế nội thất sang trọng và hiện đại mang đến trải nghiệm mới mẻ hơn cho người dùng. Với những trang bị tiên tiến tiện nghi trong khoang cabin như: Kết nối Android Auto/Apple CarPlay không dây, sạc không dây chuẩn Qi, hệ thống dẫn đường, dàn âm thanh 6 loa, có cửa sổ trời và điều hoà tự động, điều hòa chỉnh cơ (bản tiêu chuẩn)…
Xe Hyundai Tucson 2024
Hyundai Tucson là mẫu xe nằm trong phân khúc xe gầm cao hạng C, sở hữu thiết kế ấn tượng: phần nội thất rộng rãi, thoải mái giúp xe ăn điểm trong mắt nhiều khách hàng.
Giá xe
Giá xe Hyundai Tucson tháng 3/2024 lăn bánh chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi cụ thể cho từng phiên bản như sau:
Hyundai Tucson | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
2.0 Xăng Tiêu chuẩn | 769 triệu | 837 triệu | 830 triệu | 811 triệu |
2.0 Xăng Đặc biệt | 839 triệu | 911 triệu | 903 triệu | 884 triệu |
1.6 Turbo HTRAC | 899 triệu | 975 triệu | 966 triệu | 947 triệu |
2.0 Dầu Đặc biệt | 869 triệu | 943 triệu | 935 triệu | 916 triệu |
Kích thước
Với chiều dài cơ sở lên đến 2.755 Hyundai Tucson 2024 có được một ưu thế cạnh tranh lớn trước các đối thủ cùng phân khúc. Các thông số của Tucson đều vượt trội hẳn trong các dòng xe cùng phân khúc.
Kích thước Tucson | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.630 x 1.865 x 1.695 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.755 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 181 |
Động cơ, hộp số
Xe Hyundai Tucson có 3 loại tùy chọn động cơ bao gồm:
- Động cơ xăng 2.0L sản sinh công suất cực đại 156 mã lực tại 6.200 vòng/phút cùng mô men xoắn cực đại là 192 Nm tại 4.500 vòng/phút kết hợp hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ thứ hai là: xăng 1.6L Turbo cho ra công suất cực đại là 180 mã lực tại 5.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 265Nm tại 1.500 – 4.500 vòng/phút kết hợp hộp số ly hợp kép 7 cấp.
- Động cơ cuối cùng là dầu 2.0L có công suất cực đại 186 mã lực tại 4.000 vòng/phút với mô men xoắn cực đại 416Nm tại 2.000 – 2.750 vòng/phút và kết hợp hộp số tự động 8 cấp.
Tucson sở hữu lực kéo mô men xoắn có thể đánh giá là khoẻ nhất trong phân khúc kết hợp động cơ mạnh mẽ giúp xe tăng tốc tốt, không có độ trễ Turbo. Mang lại cảm giác lái phấn khích hơn cho người dùng.
Đánh giá an toàn
Hyundai Tucson có sự nâng cấp đáng kể về hệ thống an toàn. Tucson được trang bị gói công nghệ an toàn chủ động SmartSense thông minh với nhiều tính năng mới như: Trang bị cân bằng điện tử, hệ thống hỗ trợ đổ đèo ngang dốc, tính năng kiểm soát lực kéo, tính năng khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp, hệ thống phanh ABS, EBD, BA…
Nội thất, ngoại thất
Hyundai Tucson sở hữu ngoại hình mới hút mắt, khơi gợi nhiều cảm xúc bên trong. Thiết kế theo phong cách thể thao gợi cảm. Sự kết hợp hài hoà giữa phong cách, tính thẩm mỹ, kích thước và công nghệ cho cảm giác rất khác biệt của Hyundai Tucson. Xe hiện có 7 màu sắc đa dạng bao gồm: bạc, ghi vàng, trắng, đen, đỏ đô, xanh dương và vàng cát.
Không gian bên trong của Tucson khiến người ta phải trầm trồ về khoang cabin không kém gì một mẫu xe hạng sang. Bên trong xe mang đến cho người dùng cảm giác hiện đại cực kỳ, đầy đủ tính năng công nghệ cao cấp. Xe có trang bị điều hoà tự động 2 vùng riêng biệt, có cửa gió riêng cho hàng ghế sau xe. Bên cạnh đó, Tucson cũng trang bị sạc không dây chuẩn Qi, cốp điện khá thông minh. Riêng đối với phiên bản 1.6 Turbo có cửa sổ trời panorama hiện đại.
Xe Hyundai SantaFe 2024
Hyundai SantaFe với nhiều thay đổi táo bạo, có kích thước lớn hơn, trang bị đầy đủ hệ thống an toàn và tính năng cao cấp. Mẫu SUV cỡ D thế hệ mới này sở hữu giao diện cơ bắp khác hẳn thế hệ cũ.
Giá xe
Hiện giá xe Hyundai Santafe 2024 có 5 phiên bản mức giá niêm yết từ 969 triệu đến 1,299 tỷ cho từng phiên bản khác nhau và mức giá sẽ linh hoạt phụ thuộc theo từng khu vực mua và đăng ký xe của khách hàng.
Dưới đây là chi tiết bảng giá xe Hyundai Santafe 2024 niêm yết và lăn bánh trong tháng 3/2024 như sau:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
2.5 Xăng | 969 triệu | 1,050 tỷ | 1,040 tỷ | 1,021 tỷ |
2.2 Dầu | 1,050 tỷ | 1,136 tỷ | 1,125 tỷ | 1,106 tỷ |
2.5 Xăng cao cấp | 1,150 tỷ | 1,242 tỷ | 1,230 tỷ | 1,211 tỷ |
2.2 Dầu cao cấp | 1,199 tỷ | 1,294 tỷ | 1,282 tỷ | 1,263 tỷ |
1.6 Xăng Hybrid | 1,299 tỷ | 1,400 tỷ | 1,387 tỷ | 1,368 tỷ |
Kích thước
Hyundai Santa Fe được tăng kích thước đáng kể với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.785 x 1.900 x 1.730 kết hợp chiều dài cơ sở 2.765mm với khoảng sáng gầm xe lên tới 185mm.
Động cơ, hộp số
Hyundai Santa Fe đưa ra các động cơ tùy chọn cho các phiên bản. Trang bị thêm là sự hỗ trợ của 4 chế độ lái Eco, Comfort, Sport và Smart. Riêng đối với bản dầu và cao cấp có 3 chế độ địa hình Tuyết, Bùn, Cát.
Hyundai SantaFe sở hữu hộp số mạnh mẽ với tùy chọn hộp số là: hộp số tự động 6 cấp và hộp số ly hợp kép 8 cấp mang lại cho xe khả năng hoạt động vận hành êm ái và vô cùng bền bỉ.
Đánh giá an toàn
Hyundai Santa Fe 2024 được hệ thống an toàn chủ động và thụ động cao cấp. Những tính năng hỗ trợ người lái an toàn của Santafe ở phiên bản mới này giúp mang lại cảm giác trải nghiệm lái xe thư giãn và thoải mái nhất. Một số tính năng thông minh có thể kể đến như: Trang bị camera 360 độ, thiết bị hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi, thiết bị hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ, thiết bị hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù, tính năng hỗ trợ giữ làn đường…
Các tính năng khác như: hệ thống chống bó cứng phanh, tính năng phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp và thiết bị kiểm soát ổn định thân xe. Xe trang bị thêm cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ xuống dốc, kiểm soát lực kéo, cảm biến áp suất lốp, cảnh báo người ngồi hàng ghế sau và khoá an toàn thông minh…
Nội thất, ngoại thất
Không chỉ có sự thay đổi về kích thước lớn hơn so với phiên bản cũ, Hyundai Santa Fe còn cải tiến về diện mạo với thiết kế mạnh mẽ và sang trọng hơn đem đến trải nghiệm tốt và toàn diện hơn cho khách hàng. Hyundai SantaFe hiện đang có 6 màu xe bao gồm: trắng, đen, đỏ đô, vàng cát, xanh biển, ghi bạc.
Giao diện Santafe 2024 mới nhất có lẽ là sự cải tiến trong cabin mẫu SUV này. Vẻ hiện đại toát lên rõ ràng, toàn bộ khu vực nội thất đã được thiết kế lại với phong cách tiện nghi, gọn gàng. Một số tính năng tiện ích hàng đầu phải kể đến như: Điều hoà tự động 2 vùng độc lập, tại hàng ghế thứ 2 và 3 đều có cửa gió riêng, khởi động xe từ xa thông qua chìa khoá thông minh, vì vậy khoang cabin luôn được làm mát trước, sử dụng hệ thống dàn âm thanh 10 loa chất lượng cao, sở hữu màn hình taplo 4.2 inch…
Ưu, nhược điểm của Hyundai 2024
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại hình ấn tượng ở từng phiên bản, tạo nét riêng biệt mới lạ
- Sở hữu đầy đủ các tính năng an toàn ở các phiên bản
- Giá bán phù hợp trong phân khúc phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng
- Luôn nâng cấp, bắt kịp xu hướng, chiều lòng khách hàng
Nhược điểm:
- Có thể nói, xe có khả năng hết “mốt” vì các phiên bản mới được cập nhật liên tục và lượt tiêu dùng khá cao và liên tục.
Có nên mua xe Hyundai 2024?
Nhìn tổng quan, có thể thấy rằng các dòng xe của nhà Hyundai luôn được chau chuốt về ngoại hình, cùng với những tiện ích công nghệ và về trang bị tiện nghi mà yếu tố giá rẻ lại lý giúp chiếc xe này dễ được đưa vào tầm ngắm hơn. Hyundai cũng rất đáng là hãng xe để khách hàng trải nghiệm, bởi sự mới lạ và cải tiến trong từng phiên bản.