Kia Sorento 2024 là mẫu xe SUV được đổi mới toàn diện về thiết kế và công nghệ thuộc thế hệ sản phẩm mới nhất của thương hiệu nhà Kia. Sorento 2024 mang kiểu dáng nam tính, đa dạng hơn về công nghệ và tùy chọn cho khách hàng. Ở thế hệ thứ 4 của Sorento tự tin sẽ là đối thủ đáng gờm trong phân khúc. Và hãy cùng tạp chí xe hơi tìm hiểu chi tiết các hạng này qua bài viết sau đây nhé.
Nội dung bài viết
Giá xe Kia Sorento 2024
Tại Việt Nam, Kia Sorento 2024 được coi là nằm trong phân khúc xe khá dễ chịu, chỉ ở mức tầm trung, phù hợp với túi tiền của nhiều gia đình. Dòng xe bán ra với mức giá niêm yết lần lượt là 979 triệu đồng cho bản 2.2D Luxury, 1,049 tỷ đồng cho bản 2.5G Premium, 1,179 tỷ đồng và 1,124 tỷ đồng cho bản 2.5G Signature AWD (6 hoặc 7 chỗ), 1,149 tỷ đồng cho bản 2.2D Premium AWD, 1,254 tỷ đồng và 1,169 tỷ đồng cho bản 2.2D Signature AWD (6 hoặc 7 chỗ), 1,199 tỷ đồng cho bản Hybrid 1.6L Premium, 1,299 tỷ đồng cho bản Hybrid 1.6L Signature, 1,459 tỷ đồng cho bản Plug-in Hybrid 1.6L Premium và 1,569 tỷ đồng cho bản Plug-in Hybrid 1.6L Signature.
Đây được đánh giá là mức giá rất hợp lý so với chất lượng và trải nghiệm trong phân khúc phù hợp túi tiền của đa số người dùng tại Việt Nam.
Giá lăn bánh tham khảo của hạng xe Kia Sorento 2024 tại Việt Nam như sau:
Kia Sorento | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
2.2D Luxury | 979 triệu | 1,060 tỷ | 1,051 tỷ | 1,032 tỷ |
2.5G Premium | 1,049 tỷ | 1,135 tỷ | 1,124 tỷ | 1,105 tỷ |
2.5G Signature AWD (6 chỗ) | 1,179 tỷ | 1,272 tỷ | 1,261 tỷ | 1,242 tỷ |
2.5G Signature AWD (7 chỗ) | 1,124 tỷ | 1,214 tỷ | 1,203 tỷ | 1,184 tỷ |
2.2D Premium AWD | 1,149 tỷ | 1,241 tỷ | 1,229 tỷ | 1,210 tỷ |
2.2D Signature AWD (6 chỗ) | 1,254 tỷ | 1,352 tỷ | 1,339 tỷ | 1,320 tỷ |
2.2D Signature AWD (7 chỗ) | 1,169 tỷ | 1,262 tỷ | 1,250 tỷ | 1,231 tỷ |
Hybrid 1.6L Premium | 1,199 tỷ | 1,294 tỷ | 1,282 tỷ | 1,263 tỷ |
Hybrid 1.6L Signature | 1,299 tỷ | 1,340 tỷ | 1,387 tỷ | 1,368 tỷ |
Plug-in Hybrid 1.6L Premium | 1,459 tỷ | 1,569 tỷ | 1,554 tỷ | 1,535 tỷ |
Plug-in Hybrid 1.6L Signature | 1,569 tỷ | 1,686 tỷ | 1,670 tỷ | 1,651 tỷ |
Thông số kỹ thuật Kia Sorento 2024
Kia Sorento 2024 được phân phối tại Việt Nam phiên bản động cơ máy xăng và phiên bản động cơ máy dầu Diesel:
- Động cơ Dầu (Diesel): động cơ này có dung tích 2,2 lít sản sinh ra công suất đạt 198 mã lực kết hợp mô men xoắn 440Nm, số tự động 8 cấp ly hợp kép.
- Động cơ xăng: động cơ này có dung tích 2,5 lít cho ra công suất đạt 177 mã lực, mô men xoắn 232 Nm kết hợp số tự động 6 cấp.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của Kia Sorento 2024:
Thông số kỹ thuật Sorento | Diesel Deluxe | Diesel Luxury | Diesel Premium | Diesel Signature | Xăng Luxury | Xăng Premium | Xăng Signature |
Động cơ | 2.2 Diesel | 2.2 Diesel | 2.2 Diesel | 2.2 Diesel | 2.5 Xăng | 2.5 Xăng | 2.5 Xăng |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 198/3.800 | 198/3.800 | 198/3.800 | 198/3.800 | 177/6.000 | 177/6.000 | 177/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 440/1.750 – 2.750 | 440/1.750 – 2.750 | 440/1.750 – 2.750 | 440/1.750 – 2.750 | 232/4.000 | 232/4.000 | 232/4.000 |
Hộp số | 8 DCT | 8 DCT | 8 DCT | 8 DCT | 6 AT | 6 AT | 6 AT |
Dẫn động | FWD | FWD | AWD | AWD | FWD | FWD | AWD |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kết đa điểm |
Kia Sorento 2024 sở hữu kích thước tổng thể DxRxC (mm) lần lượt là 4810 x 1900 x 1700mm, chiều dài cơ sở đạt 2815mm, khoảng sáng gầm là 176mm. Với kích thước như thế này thì Sorento không chỉ mang đến không gian cabin rộng rãi, thoáng mát mà còn thể hiện là chiếc xe bề thế và mạnh mẽ hơn rất nhiều so với các đối thủ trong phân khúc.
Kích thước Sorento | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.810 x 1.900 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 |
Bán kính quay đầu (m) | 5,78 |
Đánh giá chi tiết về Kia Sorento 2024
Hệ thống an toàn
Xe Kia Sorento 2024 là mẫu xe sở hữu hệ thống an toàn đỉnh cao nhất trong các dòng xe cùng phân khúc. Mẫu xe này mang đến những hệ thống an toàn nổi bật như:
- Hiển thị điểm mù
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Hỗ trợ tránh va chạm phía trước
- Camera 360 độ
- Hỗ trợ đỗ xe thông minh điều khiển từ xa
- Cảnh báo tình huống tài xế mất tập trung
- Hệ thống 8 túi khí đảm bảo an toàn
Và một số tính năng an toàn khác như: Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, hỗ trợ tránh va chạm tại điểm mù, hỗ trợ lái xe trên đường cao tốc, hỗ trợ tránh va chạm phía sau khi lùi xe, hỗ trợ giới hạn tốc độ tự động, hỗ trợ giữ làn, tính năng Stop & Go giúp kiểm soát hành trình thông minh…
Đó là các tính năng điều khiển thông minh và an toàn từ Kia Sorento 2024 giúp cho người trải nghiệm sự tự tin, an tâm khi lái xe. So với các đối thủ xe trong cùng phân khúc thì công nghệ an toàn của Sorento 2024 vượt trội hơn hẳn, gia tăng sức cạnh tranh trong phân khúc.
Dưới đây là bảng liệt kê tính năng an toàn cụ thể cho từng phiên bản Kia Sorento 2024, khách hàng có thể tham khảo:
An toàn Sorento | Diesel Deluxe | Diesel Luxury | Diesel Premium | Diesel Signature | Xăng Luxury | Xăng Premium | Xăng Signature |
Phanh ABS, EBD | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị điểm mù | Không | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Cảm biến đỗ xe trước/sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Động cơ
Với động cơ Diesel Smartstream 2.2L, thân máy sử dụng vật liệu hợp kim nhôm, sẽ giúp nhẹ hơn 19,5kg, áp suất kim phun tăng 10% so với thế hệ trước, làm tăng hiệu suất sử dụng nhiên liệu, công suất tối đa 198 mã lực mang đến cho người dùng trải nghiệm cảm nhận chính xác và linh hoạt trong điều kiện sử dụng đô thị.
Khả năng vận hành của Kia Sorento 2024 cũng được đánh giá cao hơn so với đối thủ trong phân khúc. Dù kích thước xe được gia tăng nhưng trọng lượng xe lại nhỏ hơn 80kg nhờ vào phần vỏ xe được tái thiết kế. Mang đến khả năng vận hành và khả năng vượt địa hình gồ ghề khá tốt.
Hộp số
Kia Sorento 2024 với phiên bản máy xăng kết hợp với hộp số tự động 6 cấp được đánh giá vận hành ổn định, tốt. Phiên bản máy dầu dùng với hộp số ly hợp kép 8 cấp chuyển số rất êm, không bị tình trạng chững hay giật thường gặp ở hộp số DCT.
Hệ thống treo, khung gầm
Hệ thống treo của Kia Sorento 2024 cũng hoàn toàn mới, có khả năng tối ưu khả năng phân bổ tải trọng, trang bị van thủy lực thế hệ mới của giảm chấn, giúp gia tăng khả năng phản hồi thông tin khi đánh lái mang đến sự êm dịu cho hành khách.
Khả năng cách âm
Phiên bản Kia Sorento 2024 được đánh giá mức độ cách âm đạt trung bình, khi chạy ở tốc độ cao vẫn nghe thấy tiếng lốp vọng vào cabin.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Dưới đây là mức độ tiêu hao nhiên liệu của Kia Sorento 2024 được nhà sản xuất công bố như sau:
Mức tiêu hao nhiên liệu Sorento (lít/100km) | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hỗn hợp |
7,4 | 5,3 | 6,1 |
Vô lăng
KIA Sorento được trang bị đến 4 chế độ lái Comfort/ Eco/ Sport/ Smart theo từng địa hình đường có tuyết, đường có cát hay đường bùn lầy, mang những trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng khi lái xe.
Ngoại thất Kia Sorento 2024
Ở thế hệ thứ 4 Kia Sorento thế hệ mới có ngoại hình hấp dẫn hơn nhiều với diện mạo mới đầy tinh tế và mạnh mẽ.
Đầu xe
Nhìn vào phía trực diện vẫn là lưới tản nhiệt dưới dạng mũi hổ đặc trưng của nhà Kia nhưng phiên bản này có thiết kế lỗ mũi lớn và góc cạnh hơn được kết nối với cụm đèn pha LED kiểu dáng mới tạo cái nhìn hút mắt. Đèn xe là dạng 3 bóng full LED thông minh khá độc đáo. Tất cả phiên bản Sorento đều được trang bị tính năng đèn bật/tắt tự động cùng dải LED định vị ban ngày bố trí rời. Phần hốc hút gió thanh ngang trông rất hầm hố. Cụm đèn sương mù 2 tầng được tích hợp ở hốc gió.
Thân xe
Thân xe Kia Sorento 2024 được thiết kế thể thao hơn với những đường dập nổi sắc cạnh, dứt khoát tương đồng với phần đầu xe. Sorento toát ra vẻ sang trọng khó cưỡng với thiết kế đèn pha hai bên nối liền có cấu trúc 3 tinh thể LED hút mắt và khả năng chiếu sáng cao hiệu quả. Bên dưới đèn pha được trang bị dải đèn ban ngày LED kiểu dáng chữ L mới mẻ. Điểm nhấn là bộ la-zăng phay xước với 2 tông màu độc đáo.
Kia Sorento 2024 trên bản Premium và Signature được trang bị bộ mâm 19 inch, 5 chấu kết hợp với lốp ô tô Michelin 235/55R19. Còn các bản khác sẽ dùng mâm 18 inch đi cùng bộ lốp 235/60R18.
Đuôi xe
Đuôi xe là cụm đèn hậu công nghệ LED thông minh cùng kiểu dáng thiết kế theo phương thẳng đứng. Phần ốp cản sau khá cứng cáp, cặp ống xả kép được mạ crôm sáng bóng tạo điểm nhấn cho phần đuôi xe. Gạt nước mưa phía sau cũng được thiết kế khéo léo ẩn trong cánh gió phía trên.
Màu xe
Kia Sorento 2024 hiện có 9 màu sắc: xám Steel, xanh Mineral, xanh Gravity, đỏ Runway, đỏ Sunset, nâu Essence, trắng Glacial, , bạc Silky, đen Aurora.
Dưới đây là bảng liệt kê thông tin sở hữu ngoại thất khác nhau ở các phiên bản Kia Sorento 2024:
Ngoại thất Sorento | Diesel Deluxe | Diesel Luxury | Diesel Premium | Diesel Signature | Xăng Luxury | Xăng Premium | Xăng Signature |
Đèn gần/xa | LED | LED | LED Projector | LED Projector | LED | LED Projector | LED Projector |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Lốp | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/55R19 | 235/55R19 | 235/60R18 | 235/55R19 | 235/55R19 |
Nội thất xe Kia Sorento 2024
Kia Sorento 2024 biến không gian nội thất bên trong xe trở thành không gian của một chiếc SUV hạng sang thực thụ.
Khoang lái
Bước vào khoang lái kia Sorento 2024 sở hữu không gian nội thất (tùy chọn màu nội thất nâu), với thiết kế rộng rãi, sang trọng và rất hiện đại với nhiều trang bị tiện ích cao cấp. Vô lăng xe khá thể thao được sử dụng chất liệu bọc da nội thất nâu thể hiện đẳng cấp mới, ở bản Sorento Signature máy dầu và xăng có thêm tính năng sưởi vô lăng. Khoang lái được trang bị màn hình thông tin giải trí lớn 10,25 inch và bảng đồng hồ kỹ thuật là 12,3 inch.
Khoang hành khách
Ghế ngồi được trang bị đầy đủ tựa đầu 3 vị trí, bệ để tay tích hợp ngăn để cốc ở giữa cùng mặt ghế và tựa lưng khá phẳng, khoảng để chân cũng khá rộng rãi tạo cảm giác thoải mái cho người ngồi. Hàng ghế thứ hai của Kia Sorento 2024 còn có hai tuỳ chọn: băng ghế liền (bản 7 chỗ) hoặc 2 ghế độc lập (bản 6 chỗ) trên bản Signature máy dầu lẫn xăng.
Tại hàng ghế thứ 3, ở thế mới này có thể tăng thêm 45mm để mở rộng khoảng để chân, phù hợp cho cả trẻ nhỏ và người lớn là một điểm cộng đáng kể trên mẫu SUV này.
Khoang hành lý
khoang hành lý Kia Sorento 2024 cũng rộng rãi và hữu dụng nhờ khả năng điều chỉnh linh hoạt của các hàng ghế sau. Tại hàng ghế thứ ba, bạn có thể gập theo tỉ lệ 5:5 để tăng diện tích để đồ theo nhu cầu.
Tiện nghi
Kia Sorento 2024 sở hữu hệ thống tiện nghi như:
- Trang bị điều hòa độc lập hai vùng
- Màn hình giải trí cảm ứng 10,25 inch (8 inch ở phiên bản tiêu chuẩn)
- Bản Premium và Signature có âm thanh 12 loa Bose và bản thường trang bị 6 loa.
- Dịch vụ định vị nghe nhìn, tương thích Android Auto và Apple CarPlay .
- Cụm đồng hồ kỹ thuật số hiển thị thông tin rõ nét
Dưới đây là bảng liệt kê thông tin nội thất khác nhau ở các phiên bản Kia Sorento 2024:
Nội thất Sorento | Diesel Deluxe | Diesel Luxury | Diesel Premium | Diesel Signature | Xăng Luxury | Xăng Premium | Xăng Signature |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Sưởi tay lái | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4,2 inch | 4,2 inch | 12,3 inch | 12,3 inch | 4,2 inch | 12,3 inch | 12,3 inch |
Màn hình HUD | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Chuyển số nút xoay | Không | Không | Có | Có | Không | Không | Không |
Phanh tay điện tử + giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình thông minh | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện Nhớ vị trí | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện Nhớ vị trí |
Ghế phụ trước | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện |
Sưởi ấm & làm mát ghế trước | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Điều hoà | Tự động 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Hệ thống giải trí | AVN 10,25 inch | AVN 10,25 inch | AVN 10,25 inch | AVN 10,25 inch | AVN 10,25 inch | AVN 10,25 inch | AVN 10,25 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 12 loa | 12 loa | 6 loa | 12 loa | 12 loa |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn trang trí Mood Light | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Ốp bàn đạp kim loại | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Rèm cửa sổ sau | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic |
Các phiên bản của Kia Sorento 2024
Kia Sorento 2024 hiện có tất cả 7 phiên bản bao gồm:
- Kia Sorento Diesel Deluxe
- Kia Sorento Diesel Luxury
- Kia Sorento Diesel Premium
- Kia Sorento Diesel Signature (6 hoặc 7 ghế)
- Kia Sorento Xăng Luxury
- Kia Sorento Xăng Premium
- Kia Sorento Xăng Signature (6 hoặc 7 ghế)
Dưới đây là bảng so sánh sự khác nhau ở các phiên bản của Kia Sorento 2024:
So sánh các phiên bản | Diesel Deluxe | Diesel Luxury | Diesel Premium | Diesel Signature | Xăng Luxury | Xăng Premium | Xăng Signature |
Trang bị ngoại thất | |||||||
Đèn gần/xa | LED | LED | LED Projector | LED Projector | LED | LED Projector | LED Projector |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Lốp | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/55R19 | 235/55R19 | 235/60R18 | 235/55R19 | 235/55R19 |
Trang bị nội thất | |||||||
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Sưởi tay lái | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4,2 inch | 4,2 inch | 12,3 inch | 12,3 inch | 4,2 inch | 12,3 inch | 12,3 inch |
Màn hình HUD | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Chuyển số nút xoay | Không | Không | Có | Có | Không | Không | Không |
Phanh tay điện tử + giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình thông minh | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện Nhớ vị trí | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện Nhớ vị trí |
Ghế phụ trước | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện |
Sưởi ấm & làm mát ghế trước | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Điều hoà | Tự động 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Hệ thống giải trí | AVN 10,25 inch | AVN 10,25 inch | AVN 10,25 inch | AVN 10,25 inch | AVN 10,25 inch | AVN 10,25 inch | AVN 10,25 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 12 loa | 12 loa | 6 loa | 12 loa | 12 loa |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn trang trí Mood Light | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Ốp bàn đạp kim loại | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Rèm cửa sổ sau | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic |
Động cơ & hộp số | |||||||
Động cơ | Diesel 2.2 | Diesel 2.2 | Diesel 2.2 | Diesel 2.2 | Xăng 2.5 | Xăng 2.5 | Xăng 2.5 |
Hộp số | 8 DCT | 8 DCT | 8 DCT | 8 DCT | 6 AT | 6 AT | 6 AT |
Dẫn động | FWD | FWD | AWD | AWD | FWD | FWD | AWD |
Trang bị an toàn | |||||||
Phanh ABS, EBD | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị điểm mù | Không | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Cảm biến đỗ xe trước/sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Ưu, nhược điểm của Kia Sorento 2024
Ưu điểm:
- Sở hữu hệ thống an toàn hiện đại nhất phân khúc
- Không gian xe rộng rãi, thoáng mát
- Khung gầm mới khá cứng cáp
- Khả năng vận hành ổn định (Động cơ – hộp số Smartstream mới)
Nhược điểm:
- Cách âm chưa hiệu quả cao
Có nên mua Kia Sorento 2024?
Kia Sorento 2024 sở hữu loạt trang bị tiện nghi – an toàn hấp dẫn hàng đầu phân khúc, đây có lẽ sẽ là sự lựa chọn phù hợp cho những khách hàng có nhu cầu mua xe gia đình 7 chỗ cao cấp, chú trọng tính tiện nghi hiện đại và chất lượng trải nghiệm, an toàn nhất.