Hyundai Grand i10 là mẫu xe nằm trong phân khúc 4 chỗ hạng A. Phiên bản i10 sở hữu cho mình rất nhiều điểm mới so với thế hệ tiền nhiệm. Lần này phải nói đến sự thiết kế, cho ra một mẫu xe đô thị đậm chất thể thao kết hợp cùng màu xe cá tính phá cách vô cùng bắt mắt của Hyundai i10. Và hãy cùng tạp chí xe hơi tìm hiểu chi tiết các hạng này qua bài viết sau đây nhé.
Nội dung bài viết
Giá xe Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 thế hệ mới mang đến cho thị trường Việt Nam 06 phiên bản khác nhau, Có 2 tùy chọn kiểu dáng Hatchback và Sedan với mức giá chỉ từ 360 đến 455 triệu đồng. (theo giá niêm yết là 360 triệu đồng cho bản 1.2MT Tiêu chuẩn hatchback, 405 triệu đồng cho bản 1.2MT hatchback, 435 triệu đồng cho bản 1.2AT hatchback, 380 triệu đồng cho bản 1.2MT Tiêu chuẩn sedan, 425 triệu đồng cho bản 1.2MT sedan và 455 triệu đồng cho bản 1.2AT sedan.) Giá xe Hyundai Grand i10 lăn bánh chưa bao gồm khuyến mãi 1/2024. Nhìn chung, với mức giá này khá mềm trong phân khúc, phù hợp với nhiều nhóm khách hàng khác nhau.
Bảng giá cụ thể cho từng phiên bản của Hyundai Grand i10, khách hàng có thể tham khảo:
Hyundai Grand i10 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
1.2MT Tiêu chuẩn hatchback | 360 triệu | 404 triệu | 400 triệu | 381 triệu |
1.2MT hatchback | 405 triệu | 451 triệu | 447 triệu | 428 triệu |
1.2AT hatchback | 435 triệu | 483 triệu | 479 triệu | 460 triệu |
1.2MT Tiêu chuẩn sedan | 380 triệu | 425 triệu | 421 triệu | 402 triệu |
1.2MT sedan | 425 triệu | 473 triệu | 468 triệu | 449 triệu |
1.2AT sedan | 455 triệu | 504 triệu | 500 triệu | 481 triệu |
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 mang trong mình động cơ Kappa 1.2L MPi được hiệu chỉnh cho ra công suất là 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút và Momen xoắn cực đại là 114Nm tại 4.000 vòng/phút kết hợp với số sàn 5 cấp. Động cơ này cho ra khả năng tăng tốc mạnh mẽ, mang đến trải nghiệm thú vị cho cả người lái và người ngồi.
Khách hàng có thể tham khảo bảng thông số chi tiết của Hyundai i10 2024 chi tiết dưới đây:
Thông số kỹ thuật i10 | Sedan/Hatchback |
Động cơ | 1.2L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 83/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 114/4.000 |
Hộp số | 5MT/4AT |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Dung tích bình xăng (lít) | 37 |
Hai bản Hatchback và Sedan của Hyundai i10 đều có kích thước lớn nhất phân khúc. Sở hữu bề ngoài trông cường tráng hơn và bên trong khá rộng rãi và thông thoáng.
Kích thước i10 | Hatchback | Sedan |
Dài x rộng x cao (mm) | 3.850 x 1.680 x 1.520 | 3.995 x 1.680 x 1.520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | 2.450 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | 157 |
Đánh giá chi tiết về Hyundai Grand i10 2024
Hệ thống an toàn
Hyundai Grand i10 có sự nâng cấp đáng kể cho hệ thống an toàn:
- Trang bị 2 túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử
- Tính năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Trang bị cân bằng điện tử
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Tính năng cảm biến áp suất lốp
- Trang bị cảm biến lùi và camera lùi
Có thể thấy dòng xe Hyundai Grand i10 này có sự góp mặt của rất nhiều công nghệ hỗ trợ lái, đảm bảo an toàn cho người lái. Đây được xem là những điểm sáng giúp i10 dễ dàng chinh phục khách hàng hơn.
Dưới đây là bảng liệt kê tính năng an toàn cụ thể cho từng phiên bản Hyundai i10 2024, khách hàng có thể tham khảo:
Trang bị an toàn i10 | 1.2 MT Base hatchback | 1.2 MT hatchback | 1.2 AT hatchback | 1.2 MT Base sedan | 1.2 MT sedan | 1.2 AT sedan |
Số túi khí | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 |
Chống bó cứng phanh | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Câng bằng điện tử | Không | Không | Có | Không | Không | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có | Không | Không | Không |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Động cơ
khối động cơ 1.2L được trang bị trên Hyundai Grand i10 được đánh giá là vừa đủ với một chiếc xe cỡ nhỏ đem lại sự tiết kiệm nhiên liệu đáng kể, lại vừa đủ đáp ứng nhu cầu đi lại hàng ngày của nhiều gia đình. Hiệu suất hoạt động của động cơ cũng khá ổn định, đem lại cảm giác êm ái, mượt mà khi trải nghiệm lái.
Hộp số
Hyundai Grand i10 sở hữu 2 hộp số tùy chọn:
Hộp số tự động 4 cấp là sự kết hợp hoàn hảo của hệ thống vận hành ổn định và mạnh mẽ cùng sự bền bỉ của công nghệ tiên tiến như van điện từ và bộ chuyển hóa momen xoắn phẳng.
Hộp số sàn 5 cấp giúp xe có khả năng phản ứng nhạy bén và hệ thống vận hành êm ái.
Hệ thống treo, khung gầm
Hệ thống treo của Hyundai Grand i10 2024 được thiết kế hệ thống treo trước là dạng MacPherson và cầu treo sau thanh xoắn. Hệ thống này giúp đảm bảo ô tô di chuyển chắc chắn, ổn định và an toàn nhất, hạn chế được tối đa dao động đem đến sự êm ái cho người dùng.
Khả năng cách âm
Nhờ vào cải thiện hệ thống khung gầm đặc biệt là khả năng xử lý tiếng ồn ấn tượng. Xe có khả năng giảm độ ồn và rung tới 3 DB thông qua giải pháp trang bị thêm các ngăn tiêu cách âm trên cánh cửa.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Về mức tiêu hao nhiên liệu của Hyundai i10 2024, vì được trang bị khối động cơ cỡ nhỏ nên vấn đề tiết kiệm xăng ở mức tốt.
Mức tiêu thụ nhiên liệu i10 (lít/100km) | Ngoài đô thị | Trong đô thị | Hỗn hợp |
1.2 MT Base hatchback | 4,6 | 6,8 | 5,4 |
1.2 MT hatchback | 4,6 | 6,8 | 5,4 |
1.2 AT hatchback | 5 | 7,6 | 6 |
1.2 MT Base sedan | 4,6 | 6,8 | 5,4 |
1.2 MT sedan | 4,6 | 6,8 | 5,4 |
1.2 AT sedan | 4,79 | 8,28 | 6,07 |
Vô lăng
Vô lăng Hyundai i10 2024 được sử dụng trợ lực lái điện, nhẹ khi di chuyển trên phố, cho cảm giác khá chắc tay hơn khi vận hành tốc độ cao.
Ngoại thất xe Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 thiết kế diện mạo biến hình trở nên sắc sảo và cá tính hơn. I10 luôn mang trong mình dáng vẻ trẻ trung, thanh lịch rất riêng của nhà Hyundai.
Đầu xe
Phần đầu xe với thiết kế đậm chất thể thao, mọi đường nét trên i10 rất phong cách, cùng nét thời thượng và trẻ trung. Mặt trước phía lưới tản nhiệt được phá cách dưới dạng hình thác nước kết hợp đèn ban ngày kiểu boomerang trông khá hút mắt.
Đèn sương mù của bản i10 thiết kế cản trước rất thể thao cùng mặt bên Kính hậu có chức năng gập chỉnh điện, tích hợp sưởi gương vô cùng hiện đại. Cụm đèn chính của Hyundai i10 2024 sử dụng công nghệ đèn Halogen chống lóa phản xạ.
Thân xe
Phía thân xe Hyundai Grand Grand i10 cho thấy sự trẻ trung, năng động, cá tính mạnh hơn với thiết kế những đường gân nổi chạy dọc thân xe cùng phần tay cầm được mạ Crom sáng bóng thể hiện sự đẳng cấp, sang trọng. Mâm xe là vành hợp kim 15 inch cao cấp tạo hình trẻ trung, chắc chắn.
Một điểm đặc biệt Hyundai Grand i10 còn có trang bị thêm tính năng gập/chỉnh điện thông minh, tích hợp đèn báo rẽ và có cả khả năng sấy trên gương chiếu hậu.
Đuôi xe
Đuôi xe Hyundai Grand i10 được tạo hình bằng những đường nét dứt khoát tạo cái nhìn tổng thể trông khỏe khoắn và mạnh mẽ hơn. Đèn phanh phía sau xe được thiết trên cao với LED hiện đại cùng hệ thống đèn hậu dạng LED thiết kế cách điệu, đồng bộ với cụm đèn phía trước.
Màu xe
Hyundai Grand i10 hiện có 5 màu: trắng, bạc, xanh dương, vàng cát và đỏ tươi.
Dưới đây là bảng liệt kê chi tiết trang bị ngoại thất ở các phiên bản của Hyundai Grand i10 2024:
Ngoại thất i10 | 1.2 MT Base hatchback | 1.2 MT hatchback | 1.2 AT hatchback | 1.2 MT Base sedan | 1.2 MT sedan | 1.2 AT sedan |
Đèn chiếu gần/xa | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chạy ban ngày | Không | LED | LED | Không | Không | LED |
Đèn sương mù | Không | Bi-Halogen | Bi-Halogen | Không | Không | Bi-Halogen |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy | Chỉnh điện | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy |
Tay nắm cửa | Thường | Mạ chrome | Mạ chrome | Không | Mạ chrome | Mạ chrome |
Ăng ten | Dây | Dây | Dây | Dây | Vây cá | Vây cá |
Sấy kính sau | Có | Có | Có | Không | Không | Không |
Lốp | 165/70R14 | 175/60R15 | 175/60R15 | 165/70R14 | 165/70R14 | 175/60R15 |
Nội thất xe Hyundai Grand i10 2024
Nội thất Hyundai Grand i10 sử dụng hai tone màu: đen và đỏ khá trẻ trung và thể thao. Nội thất Grand i10 với không gian rộng rãi, các chi tiết đều được bố trí một cách hợp lý và thuận tiện cho người dùng nhất.
Khoang lái
Tại Khoang lái Hyundai Grand i10 được trang bị màn hình giải trí cùng bảng đồng hồ được nối liền khá tinh tế. Điểm nhấn cho phần khoang lái là bề mặt của táp lô có họa tiết 3D hình tổ ong làm tăng tính thẩm mỹ cho xe. Xe sở hữu màn hình thông tin LCD 5.3 inch cùng màn hình AVN 8 inch được tích hợp hệ thống định vị dẫn đường và giải trí hiện đại.
Vô lăng bản Grand i10 được thiết kế ở dạng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi, thêm vào đó là xe có trang bị điều hòa tự động thông minh.
Khoang hành khách
Toàn bộ ghế ngồi trên Hyundai Grand i10 được bọc nỉ trên tất cả phiên bản, kiểu dáng của các ghế thiết kế khá thể thao và hiện đại với các đường bo ôm sát cơ thể hỗ trợ khách hàng thư giãn và tránh bị sốc khi di chuyển qua các đoạn đường gập gềnh.
Sở hữu trục cơ sở lên đến 2.450mm nên không gian nội thất cũng khá rộng rãi. Xe còn trang bị 2 cổng gió cho hàng ghế thứ hai và có đủ 3 tựa đầu vị trí giúp tạo cảm giác thư thái trên mọi hành trình của khách hàng.
Khoang hành lý
Khoang hành lý của Hyundai i10 có dung tích đạt 402 lít trên bản sedan, phiên bản Grand i10 Hatchback sẽ có dung tích nhỏ hơn là 260 lít. Đây là mẫu xe cỡ nhỏ nên rất phù hợp cho khách hàng di chuyển cự ly ngắn thì dung tích này cũng khá phù hợp với người dùng.
Tiện nghi
Với phiên bản mới, Hyundai Grand i10 bổ sung rất nhiều tính năng tiện nghi như sau:
- Điều khiển hành trình Cruise Control
- Cảm biến áp suất lốp
- Cảm biến va chạm phía sau
- Trang bị camera lùi hỗ trợ đỗ xe
- Hệ thống cửa gió điều hòa hàng ghế 2
Dưới đây là bảng liệt kê chi tiết trang bị nội thất ở các phiên bản của Hyundai Grand i10 2024:
Nội thất i10 | 1.2 MT Base hatchback | 1.2 MT hatchback | 1.2 AT hatchback | 1.2 MT Base sedan | 1.2 MT sedan | 1.2 AT sedan |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Vô lăng 2 hướng | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 2,8 inch | 5,3 inch | 5,3 inch | 2,8 inch | 5,3 inch | 5,3 inch |
Cruise Control | Không | Không | Có | Không | Không | Không |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Nỉ | Nỉ | Nỉ |
Ghế lái chỉnh cơ | 4 hướng | 4 hướng | 6 hướng | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Cửa gió ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | Tiêu chuẩn | 8 inch | 8 inch | Tiêu chuẩn | 8 inch | 8 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa |
Cụm điều khiển media + nhận diện giọng nói | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Kính chỉnh điện ghế lái | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Các phiên bản của Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 có 6 phiên bản:
- Hyundai Grand i10 1.2MT Tiêu chuẩn hatchback
- Hyundai Grand i10 1.2MT hatchback
- Hyundai Grand i10 1.2AT hatchback
- Hyundai Grand i10 1.2MT Tiêu chuẩn sedan
- Hyundai Grand i10 1.2MT sedan
- Hyundai Grand i10 1.2AT sedan
Dưới đây là bảng so sánh tổng hợp về các điểm khác nhau của các phiên bản Hyundai i10 2024:
So sánh các phiên bản i10 | 1.2 MT Base hatchback | 1.2 MT hatchback | 1.2 AT hatchback | 1.2 MT Base sedan | 1.2 MT sedan | 1.2 AT sedan |
Trang bị ngoại thất | ||||||
Đèn chiếu gần/xa | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chạy ban ngày | Không | LED | LED | Không | Không | LED |
Đèn sương mù | Không | Bi-Halogen | Bi-Halogen | Không | Không | Bi-Halogen |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy | Chỉnh điện | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy |
Tay nắm cửa | Thường | Mạ chrome | Mạ chrome | Không | Mạ chrome | Mạ chrome |
Ăng ten | Dây | Dây | Dây | Dây | Vây cá | Vây cá |
Lốp | 165/70R14 | 175/60R15 | 175/60R15 | 165/70R14 | 165/70R14 | 175/60R15 |
Trang bị nội thất | ||||||
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 2,8 inch | 5,3 inch | 5,3 inch | 2,8 inch | 5,3 inch | 5,3 inch |
Cruise Control | Không | Không | Có | Không | Không | Không |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Nỉ | Nỉ | Nỉ |
Ghế lái chỉnh cơ | 4 hướng | 4 hướng | 6 hướng | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng |
Màn hình cảm ứng | Tiêu chuẩn | 8 inch | 8 inch | Tiêu chuẩn | 8 inch | 8 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa |
Cụm điều khiển media + nhận diện giọng nói | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Kính chỉnh điện ghế lái | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Trang bị an toàn | ||||||
Số túi khí | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 |
Chống bó cứng phanh | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Câng bằng điện tử | Không | Không | Có | Không | Không | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có | Không | Không | Không |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Ưu, nhược điểm của Hyundai Grand i10 2024
Ưu điểm:
- Trang bị hệ thống lái nhẹ
- Không gian nội thất rộng rãi
- Sở hữu động cơ vận hành ổn định, êm ái
- Khả năng tiết kiệm năng lượng tốt
Nhược điểm:
- Động cơ cho hiệu suất thấp hơn đời cũ
Có nên mua Hyundai Grand i10 2024?
Hyundai i10 đã mang đến cho phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ một làn gió mới khi mang đến thiết kế độc đáo của mình. Hiện tại, giá xe của Grand i10 rất “rẻ” so với các mẫu xe trong cùng phân khúc. Mẫu Grand i10 này còn được giá cao về khoang cabin bởi độ rộng rãi so với dòng xe nội địa. Dòng xe cỡ nhỏ này cũng đáng xếp vào danh sách để bạn cân nhắc lựa chọn.