Hãng xe Mazda CX-5 2024 luôn khẳng được định vị thế dẫn đầu trong phân khúc Crossover hạng C. Với lần nâng cấp này đã có những thay đổi về thiết kế ngoại thất, bổ sung trang bị và các tính năng an toàn hiện đại, tuy nhiên giá bán lại cực kỳ “mềm” trong phân khúc. Hãy cùng tạp chí xe hơi tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau đây nhé.
Nội dung bài viết
Giá Mazda cx5 2024
Mazda CX-5 2024 có tổng cộng 7 phiên bản khác nhau. Giá bán của SUV hạng C này với giá niêm yết từ 759 triệu đến 999 triệu cho từng phiên bản. Với mức giá này, Mazda CX-5 2024 là một trong những mẫu xe có mức giá tốt với phân khúc lăn bánh vô cùng phải chăng, phù hợp với túi tiền của nhiều khách hàng.
Dưới đây là bảng giá xe Mazda CX-5 2024 chính hãng của các hạng xe cụ thể như sau:
Mazda CX-5 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
2.0 Deluxe | 759 triệu | 826 triệu | 819 triệu | 800 triệu |
2.0 Luxury | 799 triệu | 869 triệu | 861 triệu | 842 triệu |
2.0 Premium Active | 839 triệu | 911 triệu | 903 triệu | 884 triệu |
2.0 Premium Sport | 859 triệu | 932 triệu | 924 triệu | 905 triệu |
2.0 Premium Exclusive | 879 triệu | 954 triệu | 945 triệu | 926 triệu |
2.5 Signature Sport | 979 triệu | 1,06 tỷ | 1,05 tỷ | 1,03 tỷ |
2.5 Signature Exclusive | 999 triệu | 1,08 tỷ | 1,07 tỷ | 1,05 tỷ |
Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2024
Các phiên bản Mazda CX-5 2024 được cải tiến đi kèm 2 động cơ: 2.0L công suất tối đa 155 mã lực kết hợp mô-men xoắn cực đại là 200Nm và động cơ 2.5L hút khí tự nhiên với công suất tối đa 188 mã lực và mô-men xoắn cực đại là 252Nm. Động cơ xe được ghép nối hộp số tự động 6 cấp .
Thông số kỹ thuật CX-5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Động cơ | 2.0L | 2.0L | 2.0L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 154/6.000 | 154/6.000 | 154/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 200/4.000 | 200/4.000 | 200/4.000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kết đa điểm | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Kích thước Mazda CX-5 về kích thước tổng thể lần lượt là: Dài 4.550mm x rộng 1.840mm x cao 1.680mm. Chiều dài cơ sở của xe CX-5 2024 đạt tới 2.700mm. Xe có khoảng sáng gầm cao thoáng 200mm và bán kính quay vòng quay tối thiểu là 5.46m. Với kích thước này, có thể đánh giá Mazda CX-5 2024 sở hữu ngoại hình to lớn và khá cân đối hơn khi sánh cùng các đối thủ cùng phân khúc như Toyota Corolla Cross hay Hyundai Tucson.
Kích thước Mazda CX-5 | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.590 x 1.845 x 1.680 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Bán kính quay vòng (m) | 5,46 |
Đánh giá chi tiết về Mazda Cx5 2024
Hệ thống an toàn
Về trang bị an toàn, Mazda Cx5 2024 được trang bị an toàn bao gồm:
– Camera 360 độ: Hệ thống camera sẽ tự động kích hoạt và quét toàn cảnh ngay khi xe khởi động. Camera được bố trí ở 2 bánh trước và 2 bánh sau, người lái dễ dàng quan sát khi đi vào đường hẹp. Hệ thống tự động bật camera khi đi với vận tốc tối thiểu là 10km/h hay 20km/h tùy theo cài đặt của người dùng. Camera có chức năng quay hành trình kể cả khi xe tắt máy, hơn nữa xe sẽ tự động tắt camera khi điện áp acquy dưới 12.6 ampe nhằm bảo vệ acquy. Hệ thống sẽ hiển thị một số thông tin như: áp suất lốp trên màn hình chính. Bên cạnh đó, hệ thống sẽ căn chỉnh tự động, mỗi ô vuông bạt là một điểm sáng tối rõ ràng giúp các điểm ảnh chuẩn và nét nhất.
– Cảnh báo điểm mù: Hệ thống phát hiện điểm mù trên xe Mazda Cx5 sẽ hoạt động khi vận tốc lớn hơn 30km/h, có thể phát hiện 5 vật thể chuyển động trong cùng một lúc tại khu vực điểm mù. Cảnh báo điểm mù của xe sẽ đưa ra thông báo qua hệ thống đèn LED trên gương chiếu hậu để sớm tránh được những va chạm khi xe di chuyển. Hệ thống hỗ trợ người lái đổi làn đường an toàn nhất. Các cảm biến từ radar sẽ tự động kiểm tra những xe đang chạy phía sau và bên hông đưa ra cảnh báo bằng âm thanh tít tít liên hồi và đèn LED cùng phía. Cảnh báo điểm mù sử dụng Radar với bước sóng milimet ở cản sau hỗ trợ người lái phát hiện trong trường hợp bất ngờ có phương tiện băng qua phía sau và khi dừng xe phát cảnh báo mở cửa xe nguy hiểm.
– Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi: Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, hoạt động dựa trên các cảm biến sử dụng sóng từ radar để quét tại các khu vực trái/phải của đuôi xe. Nếu có xe khác hoặc người đi bộ, phương tiện khác tiến tới và sắp cắt ngang đuôi xe có nguy cơ xảy ra va chạm, hệ thống này sẽ hiển thị cảnh báo và âm thanh cảnh báo phát ra đồng thời trên gương chiếu hậu.
– Cảnh báo chệch làn đường: Camera hệ thống sẽ giám sát vạch phân cách làn đường hai bên, nhận diện các vạch kẻ đường từ hình ảnh thu thập được từ camera. Khi xe chạy gần vạch kẻ đường, hệ thống sẽ kích hoạt cảnh báo cho người lái.
– Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, EBD, BA hỗ trợ người lái trong trường hợp:
Đạp phanh rồi đánh lái gấp xe để né các chướng ngại vật bất ngờ phía trước xe
Trường hợp vào cua quá nhanh và cần giảm tốc độ xe để tránh bị dư lái hoặc thiếu lái
Hay xe thắng gấp trên bề mặt đường ở bốn bánh xe khác nhau
– Cân bằng điện tử:
Hệ thống giúp chống trượt xe trong điều kiện trơn trượt
Hệ thống cung cấp hỗ trợ khắc phục trong các tình huống lái xe quan trọng
Hệ thống có các chức năng hỗ trợ có giá trị để đánh lái xe an toàn, thoải mái và nhanh nhẹn
Hệ thống giúp người lái duy trì kiểm soát tổng thể chiếc xe
– Hỗ trợ khởi hành ngang dốc: tự động giữ chân phanh trong khoảng thời gian người lái di chuyển từ chân phanh sang chân ga, giúp xe không bị trượt dốc, nâng cao tính an toàn.
– Hệ thống kiểm soát lực kéo: Hệ thống sẽ được kích hoạt khi công suất động cơ và tốc độ bánh không phù hợp với bề mặt đường. Hệ thống sẽ kiểm soát lực kéo hiệu quả nhất khi tăng tốc hoặc di chuyển trên đường trơn trượt. Tính năng này hỗ trợ người lái giữ quyền kiểm soát xe trên đường trơn trượt.
– Camera lùi: Hệ thống này có khả năng ghi và lưu trữ hình ảnh mọi lúc, mọi nơi một cách linh hoạt. Hỗ trợ người lái xe quan sát toàn bộ quang cảnh sau ô tô dễ dàng, khi lái tiến, lùi xe thuận tiện hơn.
Dưới đây là các tính năng an toàn được liệt cụ thể cho từng phiên bản Mazda Cx5 2024:
Trang bị an toàn CX-5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium Exclusive | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Active |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau |
Hệ thống hỗ trợ phanh chủ động | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong phố trước/sau | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo người lái tập trung | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | MRCC (Stop & Go) | MRCC (Stop & Go) | MRCC (Stop & Go) | MRCC (Stop & Go) |
Camera lùi | Có | Có | Camera 360 | Camera 360 | Camera 360 |
Động cơ
Mazda Cx5 2024 trang bị động cơ SkyActiv-G 2.0L sinh ra công suất cực đại đạt 154 mã lực tại 6.000 vòng/phút kèm mô men xoắn cực đại đạt 200 Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ thứ hai là SkyActiv-G 2.5L cho công suất cực đại đạt 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút với mô men xoắn cực đại đạt 252 Nm tại 4.000 vòng/phút.
Có thể thấy cả hai hệ thống động cơ được trang bị trên Mazda CX-5 thế hệ mới đều được đánh giá cao, cho khả năng vận hành ổn định và êm ái trên mọi cung đường.
Hộp số
Mazda Cx5 2024 sử dụng hộp số tự động 6 cấp và đi kèm hệ dẫn động cầu trước hoặc hệ dẫn động 4 bánh cho từng phiên bản. Cx5 2024 sử dụng Hộp số 6 cấp có khả năng chuyển số nhanh hơn ở tốc độ vòng tua động cơ thấp nhằm tăng tính êm dịu và còn có khả năng tiết kiệm nhiên liệu lớn.
Hệ thống treo, khung gầm
Lần này, Mazda Cx-5 được trang bị hệ thống treo trước McPherson, hệ thống treo sau liên kết đa điểm cũng như hệ dẫn động cầu trước hoặc tất cả các bánh, vô lăng trợ lực điện . Thiết kế Lò xo giảm chấn cũng được tăng cường giúp triệt tiêu ngoại lực tốt hơn.
Khả năng cách âm
Mazda Cx5 2024 được đánh giá cao về hiệu quả cách âm chống ù khá tương đối. Nhưng xe vận chuyển ở tốc độ cao thì vẫn có thể nghe thấy âm thanh của lốp xe.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Sau khi điều chỉnh lại thì hệ truyền động của xe Mazda CX-5 2024 hiện nay có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. Với phiên bản CX-5 đời cũ có mức tiêu thụ nhiên liệu trên đường hỗn hợp là 10,9L/100 km thì ở phiên bản đời mới con số chỉ mất khoảng 7 – 9 lít/100km.
Vô lăng
Vô lăng Cx5 2024 được thiết kế trẻ trung năng động, Vô lăng Mazda CX5 sử dụng trợ lực lái điện, nhẹ khi di chuyển trên phố, cho cảm giác khá chắc tay hơn khi vận hành tốc độ cao.
Ngoại thất xe Mazda Cx5 2024
Mẫu xe Mazda CX-5 2024 thế hệ mới được thiết kế với vẻ đẹp tinh tế nhưng vẫn không kém phần hiện đại và sang trọng. Với lần nâng cấp này, Cx5 2024 có phần thay đổi nhẹ về ngoại thất bên ngoài.
Đầu xe
Xe có kích thước tổng thể DxRxC là 4.590 x 1.845 x 1.680 mm, bán kính vòng quay tối thiểu 5.46 m khá rộng rãi và thoải mái. Thay đổi rõ nét nhất là ở phần đầu xe được thiết kế cụm đèn trước điều chỉnh lại với 2 dải đèn LED định vị mới. Dạng đèn LED vẫn được hãng xe sử dụng là công nghệ thiết kế chính kèm theo các tính năng tự động bật/tắt, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ mở rộng góc chiếu và tự động chiếu xa/gần cho xe.
Bộ lưới tản nhiệt có cấu trúc hình lục giác được bo tròn các góc với viền crom sáng bóng dạng đôi độc đáo cánh đặc trưng riêng của thương hiệu Mazda. Hốc gió dưới xe cùng với dải đèn sương mù chạy ngang dài tạo thành một hõm sâu ôm trọn đầu xe được nâng đỡ bởi cản trước ốp nhựa thể thao, mang đến cảm giác hầm hố, mạnh mẽ cho xe.
Thân xe
Thân xe với thiết kế có các đường gân dập nổi, phần ốp vòm bánh xe thiết kế kiểu thể thao càng giúp tăng thêm vẻ đẹp mạnh mẽ, cứng cáp.
Mazda Cx-5 2024 trang bị cặp gương chiếu hậu có tính năng gập/chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ tiện lợi. Thiết kế viền crom xuyên suốt ở cửa nhấn mạnh vẻ cao cấp của xe. Tất cả phiên bản của Mazda CX-5 2024 đều được trang bị mâm 19 inch 5 chấu kép kết hợp cùng bộ lốp 225/55R19.
Đuôi xe
Đuôi xe Cx5 2024 với tạo hình đơn giản và khá đẹp mắt. Xe thiết kế cụm đèn hậu công nghệ LED dạng mắt chim ưng sắc sảo, viền crom xe được thiết kế chạy dài, điểm nhấn tại ống xả kép được mạ chrome sáng bóng tạo nên nét thể thao và cân đối cho xe.
Màu xe
Mazda CX-5 2024 được sản xuất với 6 màu: đỏ, xám, trắng, nâu, xanh và đen.
Dưới đây là bảng liệt kê trang bị ngoại thất ở các phiên bản của Mazda Cx-5 2024:
Trang bị ngoại thất CX-5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium Exclusive | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Active |
Đèn trước gần – xa | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Đèn cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn mở rộng góc chiếu | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương |
Lốp | 225/55R19 | 225/55R19 | 225/55R19 | 225/55R19 | 225/55R19 |
Nội thất xe Mazda Cx-5 2024
Mazda Cx5 2024 có nâng cấp thêm một số tính năng công nghệ cho phần nội thất bên trong xe nhằm đem đến cho khách hàng một trải nghiệm tốt hơn.
Khoang lái
Bước vào trực tiếp khoang lái Mazda Cx5 2024, khách hàng sẽ ấn tượng với thiết kế vô lăng 3 chấu được tích hợp nhiều phím đa chức năng thông minh. Ngay phía sau là bảng đồng hồ analog kèm theo là màn hình digital hiển thị đa thông tin với kích thước 7 inch. Không gian lái rất thoáng đãng nhờ trang bị trần xe được tích hợp cửa sổ trời. Toàn bộ hệ thống ghế ngồi đều được bọc da cao cấp mang đến cảm giác êm ái và tính thẩm mỹ cao. Cx5 2024 còn trang bị chức năng hỗ trợ người lái: chìa khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm, kiểm soát hành trình, phanh tay điện tử và giữ phanh, gương chiếu hậu chống chói tự động cho xe…
Với phiên bản 2.0 Premium có màn hình HUD hiển thị tốc độ trên kính lái của xe. Còn phiên bản 2.5L Signature thì tính năng này nằm trong gói tùy chọn.
Khoang hành khách
Tại hàng ghế sau trên phiên bản Exclusive của Mazda Cx5 2024 nay đã được bổ sung thêm tính năng sưởi ấm hiện đại. Giữa các hàng ghế ngồi còn có khoảng để chân rộng rãi tạo cảm giác thoải mái cho người ngồi trên xe. Tất cả ghế ngồi đều được thiết kế màu đen đồng nhất tạo cảm giác sạch sẽ. Hàng ghế sau trang bị đầy đủ 3 gối tựa đầu khá tiện lợi cho người dùng.
Khoang hành lý
Khoang hành lý Mazda CX-5 2024 có dung tích lý tưởng 505 lít cho phép chủ nhân có thể mang theo nhiều hành lý. Hơn nữa, hàng ghế thứ hai có thể linh hoạt gập 4:2:4 để mở rộng không gian để đồ theo nhu cầu. Ngoài trừ phiên bản Deluxe, xe được tích hợp tính năng cốp điện giúp thao tác đóng mở nhẹ nhàng hơn.
Tiện nghi
Mazda Cx5 2024 được trang bị các tính năng đáng chú ý như:
- Thiết kế màn hình giải trí trung tâm kích thước là 8 inch
- Sử dụng hệ thống kết nối Android Auto và Apple Carplay
- Trang bị dàn âm thanh với 6 loa/10 loa Bose
- Sử dụng chìa khoá thông minh, có khởi động bằng nút bấm
Mazda CX-5 2024 còn trang bị thêm điều hoà tự động 2 vùng riêng, có cửa gió tại hàng ghế sau. Tất cả các phiên bản đều có cửa sổ chỉnh điện 1 chạm chống kẹt, cửa sổ trời.
Dưới đây là bảng liệt kê trang bị nội thất ở các phiên bản của Mazda Cx-5 2024:
Nội thất CX-5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium Exclusive | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Active |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da Sưởi | Bọc da Sưởi | Bọc da Sưởi |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Tràn viền | Tràn viền | Tràn viền |
Ghế | Da | Da | Da | Da | Da Nappa |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện Nhớ vị trí | Chỉnh điện Nhớ vị trí | Chỉnh điện Nhớ vị trí |
Ghế trước | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện Làm mát Sưởi | Chỉnh điện Làm mát Sưởi | Chỉnh điện Làm mát Sưởi |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 Sưởi |
Điều hoà tự động | 2 vùng | 2 vùng | 2 vùng | 2 vùng | 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 10 loa Bose | 10 loa Bose | 10 loa Bose |
Kết nối không giây | Không | Không | Có | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có | Có |
Cốp sau chỉnh điện | Có | Cốp điện rảnh tay | Cốp điện rảnh tay | Cốp điện rảnh tay | Cốp điện rảnh tay |
Các phiên bản của Mazda Cx5 2024
Mazda CX-5 2024 bao gồm 5 phiên bản:
- Phiên bản Mazda CX-5 2.0L Deluxe
- Phiên bản Mazda CX-5 2.0L Premium
- Phiên bản Mazda CX-5 2.0L Luxury
- Phiên bản Mazda CX-5 2.5L Luxury
- Phiên bản Mazda CX-5 2.5L Signature Premium
Dưới đây là bảng so sánh tổng hợp về các điểm khác nhau của các phiên bản Mazda Cx5 2024:
So sánh các phiên bản | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium Exclusive | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Active |
Ngoại thất | |||||
Đèn trước tự động chiếu xa/gần | Không | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có | Có |
Cốp sau chỉnh điện | Có | Cốp điện rảnh tay | Cốp điện rảnh tay | Cốp điện rảnh tay | Cốp điện rảnh tay |
Nội thất | |||||
Ghế | Da | Da | Da | Da | Da Nappa |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện Nhớ vị trí | Chỉnh điện Nhớ vị trí | Chỉnh điện Nhớ vị trí |
Ghế trước | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện Làm mát Sưởi | Chỉnh điện Làm mát Sưởi | Chỉnh điện Làm mát Sưởi |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 Sưởi |
Màn hình HUD | Không | Không | Có | Có | Có |
Kết nối không dây | Không | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Tràn viền | Tràn viền | Tràn viền |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 10 loa | 10 loa | 10 loa |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Không | Có | Có |
Trang bị an toàn | |||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh chủ động | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước/sau | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo người lái tập trung | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | MRCC (Stop & Go) | MRCC (Stop & Go) | MRCC (Stop & Go) | MRCC (Stop & Go) |
Camera lùi | Có | Có | 360 độ | 360 độ | 360 độ |
Ưu, nhược điểm của Mazda Cx5 2024
Ưu điểm:
- Ngoại thất thể thao ấn tượng, độc đáo
- Trang bị nhiều tính năng an toàn
- Thiết kế nội thất đầy đủ tiện nghi
- Hộp số cơ khí 6 cấp, sang số êm ái, hộp số rất là bền và tin cậy
Nhược điểm:
- Vẫn còn hạn chế về hệ thống chống ồn, tiếng ồn từ lốp xe vọng vào cabin
Có nên mua Mazda Cx5 2024?
Nhìn chung, hạng xe Mazda CX5 2024 đã có những nâng cấp tích cực, trang bị khá đầy đủ hệ thống an toàn nhằm nâng cao trải nghiệm người dùng. Thiết kế đã có nhiều thay đổi và được nhiều khách hàng đánh giá cao. Có thể thấy CX5 2024 là mẫu xe rất đáng để khách hàng sở hữu trong phân khúc CUV cỡ C này.